Mua AirBlade 125cc 2020 trả góp ở đâu? cần trả trước bao nhiêu?
Mua airbade 2020 trả góp ở đâu? cần trả trước bao nhiêu? mua xe máy airbade 2020 trả góp là một hình thức trả trước một phần tiền mua xe, phần còn lại sẽ vay vốn ngân hàng và trả góp hàng tháng cả tiền gốc lẫn tiền lời. Tùy theo lãi suất mua xe máy trả góp là cao hay thấp và mong muốn của khách hàng mà thời gian góp kéo dài 6 tháng hoặc 1 năm. Trong tình hình kinh tế thị trường, vật giá ngày càng leo thang thì mua xe trả góp là giải pháp được nhiều người có thu nhập thấp lựa chọn.
Mua airbade 2020 trả góp ở đâu? cần trả trước bao nhiêu?
Bảng giá xe Airblade 2020 mới nhất hôm nay tháng 12 2019 |
||
Honda Airblade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40,990,000 | 46,800,000 |
Honda Airblade cao cấp | 39,990,000 | 45,800,000 |
Honda Airblade thể thao | 37,990,000 | 45,200,000 |
Honda Airblade đen mờ | 39,990,000 | 49,500,000 |
Nắm bắt được vấn đề và nhu cầu của khách hàng muốn sở hữu 1 chiếc xe tay ga nhưng chưa có đủ tiền các công ty tài chính như HDsaison, FE Credit, Home Credit… cung cấp sản phẩm cho vay để khách hàng mua xe trả góp không cần trả trước Đặc điểm chung của việc này là yêu cầu bạn có CMND, sổ hộ khẩu và đăng ký trả góp với công ty tài chính khi mua xe. Giá của xe có thể bị nâng lên không đúng với giá thực vì bạn phải hiểu rằng, chẳng công ty nào cung cấp dịch vụ trả góp với lãi suất 0% như lời họ quảng cáo, bạn cũng phải chịu một khoản phí nào đó và dĩ nhiên, các ưu đãi hay quà tặng kèm theo sẽ không có.
Thủ tục mua Air Blade trả góp?
Hỏi: Em có 26 triệu, muốn mua xe Air Blade 2016 màu đỏ đen, xin hỏi cần vay thêm bao nhiêu tiền để trả góp xe trong vòng 12 tháng với lãi suất thế nào (Gia Ngư). Nhờ Muaxecu.vn tính giúp cụ thể mỗi tháng em cần phải trả ngân hàng bao nhiêu tiền và cần làm những thủ tục gì?
Đổi lại số tiền bạn phải thanh toán khi mua xe trả góp không cần trả trước sẽ được chia nhỏ giúp bạn giảm gánh nặng tài chính. Tùy vào thu nhập hàng tháng và chi tiêu hàng tháng của bạn mà chọn kỳ hạn trả góp cho phù hợp. Nếu bạn có ý định mua trả góp xe Airblade 2020, dưới đây là bảng chi phí trả trước và lãi suất khi vay mua xe:
Chi phí mua xe Airblade trả góp trong 12 tháng | |||
Giá xe | 39,990,000 | 39,990,000 | 39,990,000 |
% Trả trước | 30% | 50% | 70% |
Tiền trả trước | 11,997,000 | 19,995,000 | 27,993,000 |
Khoản cần vay | 27,993,000 | 19,995,000 | 11,997,000 |
Lãi suất/tháng | 1.66% | 1.66% | 1.66% |
Tiền lãi hàng tháng | 464,684 | 331,917 | 199,150 |
Tiền gốc hàng tháng | 2,332,750 | 1,666,250 | 999,750 |
Tiền trả hàng tháng | 2,797,434 | 1,998,167 | 1,198,900 |
Giá trị xe sau khi trả góp | 45,566,206 | 43,973,004 | 42,379,802 |
Như vậy, thực chất, mua xe trả góp là một hình thức trả trước một phần tiền mua xe, phần còn lại sẽ vay vốn ngân hàng và trả góp hàng tháng cả tiền gốc lẫn tiền lời. Tùy theo lãi suất mua xe máy trả góp là cao hay thấp và mong muốn của khách hàng mà thời gian góp kéo dài 6 tháng hoặc 1 năm. Trong tình hình kinh tế thị trường, vật giá ngày càng leo thang thì mua xe trả góp là giải pháp được nhiều người có thu nhập thấp lựa chọn.
Giá xe máy Honda tháng 10 năm 2020
Bảng giá xe Honda tháng 12 2019 | ||
Xe Honda Vision 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 37,200,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 35,500,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 34,800,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 34,800,000 |
Xe Honda SH 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 77,200,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 85,200,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 97,300,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 113,500,000 |
Honda SH Mode 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 59,500,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 63,200,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 66,300,000 |
Giá bán xe Lead 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Lead bản tiêu chuẩn (2016) | 37,490,000 | 43,800,000 |
Honda Lead bản cao cấp (2016) | 38,490,000 | 44,200,000 |
Honda Lead 2020 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | |
Honda Lead 2020 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | |
Honda Airblade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40,990,000 | 46,800,000 |
Honda Airblade cao cấp | 39,990,000 | 45,800,000 |
Honda Airblade thể thao | 37,990,000 | 45,200,000 |
Honda Airblade đen mờ | 39,990,000 | 49,500,000 |
Honda PCX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda PCX bản tiêu chuẩn | 51,990,000 | 55,800,000 |
Honda PCX bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 12 2019 | ||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Winner X | ||
Honda Winner X bản thể thao | 45,490,000 | 43,200,000 |
Honda Winner X bản cao cấp | 45,990,000 | 45,800,000 |
Xe Honda MSX 2020 |
||
Honda MSX 2020 | 50,000,000 | 50,000,000 |
Honda Wave Alpha 2020 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | 17,790,000 | 19200000 |
Honda Wave RSX 2020 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave RSX 2020 phanh cơ vành nan hoa |
21,490,000 | 22,300,000 |
Honda Wave RSX 110 phanh đĩa vành nan hoa |
22,490,000 | 24,500,000 |
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa vành đúc |
24,490,000 | 25,200,000 |
Xe Honda Blade 2020 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa |
19,600,000 | 19,800,000 |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành đúc |
21,100,000 | 22,200,000 |
Xe Honda Future 2020 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Future vành nan hoa | 29,990,000 | 31,200,000 |
Honda Future vành đúc | 30,990,000 | 31,500,000 |
Bạn đang xem bài thủ tục mua xe máy Airblade 2020 trả góp cùng giá bán hôm nay . Để biết thêm thông tin chính xác về bảng giá xe máy honda, hay giá xe của các hãng xe máy như Yamaha, giá xe Moto khác, hãy truy cập Muaxecu.vn . Tại đây, bạn sẽ được cập nhật liên tục bảng giá xe máy mới, cũ chính xác nhất hàng ngày. Ngoài ra. bạn thắc mắc giá mua xe trả góp các xe máy, xe hơi các loại. vui lòng Email cho chúng tôi để được thông báo về thủ tục mua xe tay ga Honda Airblade 2020 trả góp và mức giá cần trả trước bao nhiêu khi mua xe Honda Airblade 2020 cũ mới tại Muaxecu.vn
Save
Save
Bình luận0