Giá Xe Honda Vision 2020 bao nhiêu? khi nào ra mắt?
- Đánh giá ưu nhược điểm xe Vision 2020 Honda cùng các màu mới
- Đánh giá xe Honda Vision 2020 màu đỏ, trắng, đen nhám…kèm giá bán hiện nay
- Giá xe Honda Vision 2020 tháng 2 tại đại lý & tư vấn thủ tục trả góp lãi xuất thấp
- Báo giá xe máy Honda tháng 12 2019 mới cập nhập hôm nay tại đại lý
- Đánh giá xe Honda Lead 2020: chi tiết hình ảnh, giá bán, màu sắc Lead 2020
- Bảng giá xe Lead 2020 tại đại lý kèm bài đánh giá Honda Lead 2020 chi tiết nhất
Cập nhật giá mua xe vision 2020 từ head honda chính hãng: Giá tham khảo của Vision 2020 khoảng 35 triệu được bán tại HCM và HN,Các phiên bản Vision 2020 sắp ra mắt tại việt nam ngoài các màu Vision 2020 đã có gồm :đen nhám, màu trắng, màu xanh, màu đỏ, màu bạc, màu trắng ngà thì Vision 2020 màu hồng mới ra mắt năm nay sẽ là điểm nhấn cho xe tay ga honda vision 2020 thêm màu sắc mới. ưu nhược điểm vision 2020 được liệt kê chi tiết ngay dứoi đây cùng giá bán vision 2020 trả góp sẽ cho bạn thêm sự lựa chọn trong quá trình tìm hiểu tư vấn mua xe tay ga cũ/mới.
Honda Vision 2020 có 2 phiên bản, phiên bản cao cấp và phiên bản thời trang, mức giá niêm yết 29,9 triệu đồng trên website chính thức của Honda. Xe được bán ra với 7 màu sắc, phong phú cho người dùng lựa chọn. Tuy nhiên đây chỉ là mức giá niêm yết, trên thực tế, khi mua xe Vision ngoài thị trường, bạn thường sẽ phải bỏ ra khoảng 34-35 triệu đồng để sở hữu chiếc xe này.
Giá Honda Vision 2020 :
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 12 2019 | ||
Giá xe Vision tháng 12 2019 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Vision 2020 màu đen mờ | 29.900.000 | 33.000.000 |
Giá xe Vision 2020 bản thời trang | 29.900.000 | 32.000.000 |
Giá xe Airblade tháng 12 2019 |
||
Giá xe Airblade 2020 bản Sơn Từ tính Cao cấp | 40.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Airblade 2020 bản Cao cấp | 39.990.000 | 41.500.000 |
Giá xe Airblade 2020 bản thể thao | 37.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Airblade 2020 màu đen mờ | 39.990.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead tháng 12 2019 | ||
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn | 37.490.000 | 38.800.000 |
Giá xe Lead 2020 bản cao cấp | 38.490.000 | 39.700.000 |
Giá xe SH Mode tháng 12 2019 | ||
Giá xe SH Mode 2020 bản tiêu chuẩn | 50.990.000 | 55.500.000 |
Giá xe SH Mode 2020 bản cá tính | 51.490.000 | 60.200.000 |
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang | 51.490.000 | 64.300.000 |
Giá xe Honda PCX tháng 12 2019 | ||
Giá xe PCX 2020 bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 50.200.000 |
Giá xe PCX 2020 bản cao cấp | 55.490.000 | 54.500.000 |
Giá xe SH tháng 12 2019 | ||
Giá xe SH 125i phanh CBS | 67.990.000 | 72.500.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS | 75.990.000 | 79.200.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS | 81.990.000 | 87.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS | 89.990.000 | 98.500.000 |
Giá xe SH 300i 2020 ABS (nhập ý) (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) |
248.000.000 | 323.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 12 2019 | ||
Honda Wave Alpha 110 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 17.500.000 |
Honda Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 21.300.000 |
Honda Wave RSX 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 22.500.000 |
Honda Wave RSX 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 24.200.000 |
Honda Blade 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 19.600.000 | 18.200.000 |
Honda Blade 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 21.100.000 | 21.200.000 |
Honda Supper Dream 110 màu nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.300.000 |
Honda Supper Dream 110 màu khác (Đen, Vàng, Xanh) | 18.990.000 | 20.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành nan hoa | 29.990.000 | 30.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành đúc | 30.990.000 | 31.000.000 |
Honda Winner X 150 bản thể thao | 45.490.000 | 43.000.000 |
Honda Winner X 150 bản cao cấp | 45.990.000 | 44.500.000 |
Những đổi mới ở xe Vision 2020
- Theo hãng Honda, Vision 2020 là mẫu xe ga vừa phong cách, đáng tin cậy vừa thực dụng với giá bán hợp túi tiền. Ở phiên bản 2020, hãng Honda đã cải tiến một số nét trong thiết kế của Vision 2020. Theo đó, Honda Vision 2020 tại thị trường châu Âu được bổ sung đèn xi-nhan tái thiết kế, mang đến diện mạo hiện đại hơn.
- Xe Honda Vision 2020 tại châu Âu có các phiên bản màu sắc là xám mờ, trắng và đỏ. So với xe ở Việt Nam, Honda Vision 2020 được trang bị bộ vành đúc 5 chấu thay vì 6. Bộ vành đúc này có đường kính 16 inch trước, 14 inch sau, đi kèm lốp tương ứng 80/90-16 và 90/90-14. Chưa hết, Honda Vision 2020 còn có chiều dài tăng 15 mm và bề ngang thêm 20 mm. Chiều dài cơ sở của xe là 1.290 mm và trọng lượng 102 kg khi xe được đổ đầy bình xăng.
- Sàn đặt chân của xe Vision 2020 nhờ thế cũng được nới rộng để mang đến cảm giác thoải mái hơn cho người lái. Tiếp đến là yên xe cao 760 mm, giảm 20 mm, phù hợp với vóc dáng của hầu hết mọi người, bao gồm cả phụ nữ. Bên cạnh đó là bàn đặt chân được đẩy về phía trước thêm 25 mm và tay lái thay đổi thiết kế. Bên dưới yên vẫn là cốp đựng đồ có dung tích 18 lít, đủ để chứa một chiếc mũ bảo hiểm trùm kín đầu.
- “Trái tim” của Honda Vision 2020 tại thị trường châu Âu là động cơ eSP, làm mát bằng gió, phun xăng điện tử, dung tích 108 cc, sản sinh công suất tối đa 8,85 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 8,7 Nm, tăng nhẹ so với trước. Tỷ số nén của động cơ là 9,5:1, giúp xe Vision 2020 chỉ tiêu thụ lượng xăng trung bình 52 km/lít, tương đương 1,92 lít/100 km, nếu duy trì tốc độ ở 60 km/h. Động cơ kết hợp với hệ thống ngắt máy tạm thời Idling Stop System giúp tiết kiệm nhiên liệu. Người lái có thể ngắt hệ thống này thông qua công tắc bên phải. Lực hãm của xe bắt nguồn từ hệ thống phanh CBS quen thuộc.
Giá bán xe Honda Vision 2020 bao nhiêu
- Honda Vision 2020 chỉ mới tung ra 3 màu sơn xám mờ, trắng và đỏ cùng với thiết kế mới, nhưng giá bán chưa được công bố. Tại Việt Nam mẫu xe Honda Vision 2017 có giá bán đề xuất là 29.990.000 đồng, tuy nhiên, vừa bước vào ngày đầu tiên của tháng 9/2016, Những chiếc Honda Vision đã được các đại lý HEAD chào bán với mức giá 34,800,000 đồng, tăng gần 5 triệu Đồng so với mức giá bán lẻ đề xuất trước đó.
- Honda Việt Nam đã công bố ngày 12/9 sẽ giới thiệu ra thị trường mẫu xe ga cỡ nhỏ Vision 2017 màu hồng mới. Tuy nhiên ngay từ chiều qua, 7/9, xe đã được đưa về một số đại lý khu vực Hà Nội. Ngoài việc có thêm màu sơn mới, thiết kế và trang bị của Vision 2016 màu hồng không thay đổi. Với thiết kế tổng thể không thay đổi so với mẫu Vision 2017 hiện tại, màu hồng mới giúp chiếc xe trở nên đặc biệt và nổi bật hơn. Honda Vision 2020 màu hồng mới có giá bán đề xuất không đổi, ở mức 30 triệu đồng. Hiện tại Honda Vision 2017 có giá bán thực tế tại đại lý thường cao hơn 2,5-3,5 triệu đồng.
Các màu sơn của Honda Vision 2020
- Xe Vision 2020 sẽ có 3 phiên bản màu mới là đen mờ, vàng và đỏ đậm. Trước đây, Honda Vision có 6 phiên bản màu khác nhau. Trong đó, 3 màu đen, bạc và xám thuộc phiên bản tiêu chuẩn. 3 màu còn lại là trắng, xanh và đỏ thuộc phiên bản Thanh Lịch.
- Mẫu xe nay đã được bổ sung thêm 3 màu mới là Đen mờ, Đỏ đậm và Vàng với mong muốn mang đến một hình ảnh mới hấp dẫn và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng hơn. Trong đó Đen mờ của Phiên bản cao cấp được kỳ vọng sẽ là điểm nhấn, thu hút sự chú ý của những khách hàng là nam giới trẻ nhờ vào nét cá tính, độc đáo, sự mạnh mẽ toát ra từ logo VISION và từ những điểm nhấn gam đỏ nổi bật trên xe, bên cạnh đó Vision 2020 đen mờ còn được kỳ vọng sẽ nối tiếp thành công của Air Blade đen mờ đã mang lại cho Honda lợi nhuận cực lớn trong thời gian qua.
- Đánh giá động cơ của xe Vision 2020: Xe được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP – có dung tích xy lanh 110cc, cơ chế làm mát bằng không khí. Một số công nghệ nổi bật như hệ thống phun xăng điện tử PGM FI, động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling stop, công nghệ giảm thiểu ma sát, … Xe vẫn sử dụng động cơ 1 xi-lanh SOHC làm mát bằng gió 108 cc, có công suất 5,97kW và mô-men xoắn cực đại 8,4 Nm.
Thông số kỹ thuật xe Vision 2017 Honda
- Tên sản phẩm VISION 2016 110cc, Khối lượng bản thân: 99kg, Dài x Rộng x Cao: 1.863mm x 686mm x 1.088mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.256mm, Độ cao yên: 750mm, Khoảng cách gầm xe: 139mm, Dung tích bình xăng: 5,2 lít
- Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau:Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
- Dung tích xy-lanh: 108,2cm3, Đường kính x hành trình pít-tông: 50mm x 55,1mm
- Tỉ số nén: 9,5:1, Công suất tối đa: 6,63 kW/ 7.500 vòng/ phút
- Mô-men cực đại: 9,27Nm/ 5.500 vòng/ phút, Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt
- Hệ thống truyền lực: Tự động, biến thiên vô cấp, Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân.
Chúc các bạn lựa chọn được xe tay ga phù hợp với nhu cầu và tầm tiền mà mình có. Nếu giá Vision 2020 cao hơn túi tiền bạn có, giải pháp mua xe vision 2020 cũ hoặc vision 2020 trả góp sẽ là giải pháp tối ưu kinh tế cho bạn. Tham khảo mua Vision cũ và trả góp ở phía trên.
Save
Save
Save
Save
Save
Save
Bình luận0