Giá xe Honda Future 2020 bao nhiêu? Đánh giá Honda Future 125 thế hệ mới
- Honda Wave RSX 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh, màu sắc & vận hành
- Honda Wave Alpha 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá nhược điểm kèm thông số kỹ thuật
- Đánh giá xe SH Mode 2020 kèm bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý
- Honda SH 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá xe SH 2020 chi tiết nhất
- Bảng giá xe Lead 2020 tại đại lý kèm bài đánh giá Honda Lead 2020 chi tiết nhất
Honda Future 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá xe Honda Future 125 thế hệ mới Có nên mua xe Honda Future 125 trả góp? So với phiên bản trước đây, Honda Future 2020 vẫn duy trì thiết kế đầu xe với hệ thống đèn pha đôi, đèn xi-nhan đặt phía dưới mặt nạ. Đuôi xe vuốt cao với hệ thống đèn hậu LED. Cụ thể, trái tim của Honda Future 2020 là khối động cơ 125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí
Honda Future 2020 giá bao nhiêu?
Honda Future 2020 được bổ sung thêm màu xanh xám mới. Tem xe cũng được thiết kế với hai đường sóng vuốt nhọn nối với nhau bởi đường cắt nhỏ. Ngoài ra, mặt đồng hồ cũng được điều chỉnh cho ánh sáng mạnh hơn giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong điều kiện trời tối.
Xe Future 2020 được thiết kế với bình xăng có dung tích lên tới 4,6 lít. Cùng tính năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt, bình xăng cỡ lớn này đem đến sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi đi những quãng đường dài. Được thiết kế hiện đại “4 trong 1” bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
STT |
Phiên bản |
Bảng màu sắc Honda Future 125 |
Giá bán lẻ đề xuất (bao gồm thuế GTGT) |
1 |
Bản FI phanh đĩa vành nan hoa |
Đen xám, Nâu vàng đồng, Đen đỏ xám, Đỏ ghi xám, Xám ghi, Xanh xám |
29.990.000 VNĐ |
2 |
Bản FI phanh đĩa vành đúc |
30.990.000 VNĐ |
So với phiên bản trước đây, Honda Future 2020 vẫn duy trì thiết kế đầu xe với hệ thống đèn pha đôi, đèn xi-nhan đặt phía dưới mặt nạ. Đuôi xe vuốt cao với hệ thống đèn hậu LED. Cụ thể, trái tim của Honda Future 2020 là khối động cơ 125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí; phun xăng điện tử, cho công suất cực đại 9,6 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Theo thử nghiệm của Honda Việt Nam, Honda Future 2020 tiết kiệm nhiên liệu 7,5 % so với các dòng xe số 125cc cùng loại hiện nay.
Bảng giá xe Honda 2020 mới nhất tại đại lý
Bảng giá xe Honda 2020 | ||
Xe Honda Vision 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 37,200,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 35,500,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 34,800,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 34,800,000 |
Xe Honda SH 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 76,200,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 83,200,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 95,300,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 112,500,000 |
Honda SH Mode 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 57,500,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 62,200,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 65,300,000 |
Honda Lead 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Lead bản tiêu chuẩn (2016) | 37,490,000 | 43,800,000 |
Honda Lead bản cao cấp (2016) | 38,490,000 | 44,200,000 |
Honda Lead 2020 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | |
Honda Lead 2020 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | |
Honda Airblade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40,990,000 | 45,500,000 |
Honda Airblade cao cấp | 39,990,000 | 44,500,000 |
Honda Airblade thể thao | 37,990,000 | 45,200,000 |
Honda Airblade đen mờ | 39,990,000 | 46,500,000 |
Xe Honda PCX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda PCX bản tiêu chuẩn | 51,990,000 | 55,800,000 |
Honda PCX bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 |
Đánh giá xe Honda Future 2020 kèm ưu nhược điểm
Với mục tiêu mang lại vẻ đẹp thể thao và mạnh mẽ, mặt trước của xe Honda Future 2020 mới được thiết kế theo hình chữ V đầy ấn tượng. Cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa, hệ thống đèn xi-nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính khi nhìn từ phía trước.
Logo 3D cao cấp dạng hình khối mạnh mẽ và nổi bật, kết hợp một cách sáng tạo với các mảng màu làm bật lên vẻ nam tính đầy cuốn hút.
Tương tự những dòng xe nổi tiếng của Honda, Future được trang bị hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) vốn chỉ áp dụng ở xe hơi, giúp kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành nhờ hoạt động lập trình vi tính chính xác. Ngoài ra, động cơ của xe còn được trang bị hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến tri-metal (xúc tác 3 kim loại Pd/Pt/Rh), đáp ứng tiêu chuẩn về khí thải Euro 3 nghiêm ngặt.
Với ý tưởng phát triển một chiếc xe số cao cấp hàng đầu, Future mới được trang bị động cơ 4 kỳ , SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí , tối ưu hóa khả năng tăng tốc, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Thiết kế mới cao cấp và khoa học, có khả năng phản xạ ánh sáng giúp làm nổi bật các chi tiết tinh tế trên mặt đồng hồ, đồng thời nâng cao khả năng quan sát cho người lái khi vận hành, đặc biệt vào ban đêm.
Công nghệ đèn LED (đi-ốt phát sáng) được sử dụng cho hệ thống đèn hậu kết hợp với đèn xi-nhan được thiết kế liền khối, mạnh mẽ và hài hòa với hệ thống đèn pha phía trước, mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, sang trọng của một chiếc xe số danh tiếng.
Cùng với tính năng tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường ưu việt, Future mới được cải tiến nhằm đảm bảo quá trình vận hành hiệu quả nhất cho người sử dụng nhờ tay lái được cải tiến linh hoạt phù hợp với các mức tốc độ khác nhau tạo ra khả năng tăng tốc vượt trội hơn và an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật Honda Future 2020
Thông số kỹ thuật Honda Future 2020 | |
Khối lượng bản thân bản FI | Future FI: 105kg (vành nan hoa) / 107 kg (vành đúc) |
Khối lượng bản thân bản thường | Future: 107kg (vành nan hoa) |
Dài x Rộng x Cao | 1.932mm x 711mm x 1.092mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258mm |
Độ cao yên | 758mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Future: Bộ chế hòa khí |
Future FI: Phun xăng điện tử | làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 124,8cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa bản FI | Future FI: 7,08 kW/7.500 vòng/phút |
Công suất tối đa bản thường | Future: 7,06 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 10,6 N.m/5.500 vòng/phút |
Nên mua xe Future 2020 hay Jupiter 2020?
Cả hai mẫu xe mang hai xu hướng rất khác nhau. Yamaha Jupiter Fi nhắm vào đối tượng những người trẻ tuổi, năng động với thiết kế góc cạnh cùng nhiều đường nét sắc nhọn dứt khoát. Bên cạnh đó, việc phối màu với các điểm nhấn và tem xe luôn là phong cách và ưu thế thời trang năng động của Jupiter.
Còn ở Future khi đã trải qua khá nhiều phiên bản với xu hướng trẻ trung thì ở phiên bản Fi này, Honda chủ yếu tập trung vào cụm đèn và nhắm đến đa dạng đối tượng sử dụng hơn. Vẫn sử dụng đèn pha loại một bóng nhưng ở Future Fi đèn được chia đôi giống loại 2 bóng, khiến phần đầu xe tạo ấn tượng khá dữ dằn. Bên cạnh đó, đèn xi-nhan trước được vuốt ngược theo thân xe chiếm diện tích lớn ở mặt nạ, đèn pha được đặt trên cụm tay lái với thiết kế như một chiếc khiên tạo cảm giác như chiếc xe đang tiến về phía trước.
Với Jupiter Fi thì việc thay đổi chính là ở hệ thống đèn xi-nhan phía trước với thiết kế gọn gàng và sắc cạnh. Nếu như ở thế hệ trước, đèn xi-nhan của Jupiter mang dáng dấp mạnh mẽ của một chiếc Sportbike thì ở thế hệ Fi này, nó mang nét hiện đại, cá tính hơn (Phần đèn pha khá giống với Future Fi khi được chia đôi). Nhưng ở Jupiter Fi, nó được cách điệu và hơi vuốt lên phía trên tạo ấn tượng cho người quan sát khi nhìn nó từ phía trước hơn.
Thiết kế cánh yếm của hai chiếc xe cũng khá giống nhau, cả hai cánh yếm của Future Fi và Jupiter Fi đều được nối với nhau phía dưới gầm xe. Cụm đồng hồ hiển thị trung tâm của cả hai chiếc xe đều được thiết kế đơn giản nhưng hiện đại cùng công nghệ chiếu sáng bằng đèn Led dễ quan sát. Tất nhiên, không thể thiếu đèn báo “check engine” – dấu hiệu cho thấy sự có mặt của hệ thống phun xăng điện tử.
Cả hai mẫu xe số mang động cơ Fi tỏ ra tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các phiên bản trước đây. Theo kết quả thử nghiệm của Honda Việt nam, Future Fi tiết kiệm hơn 7.6% nhiên liệu so với phiên bản trước. Còn theo thử nghiệm của Yamaha công bố, nhờ áp dụng công nghệ mới mà công suất của Jupiter Fi tăng thêm 20% nhiên liệu và giảm 20% so với phiên bản hiện hành.
Xét về tổng thể, cả hai chiếc xe số cao cấp của Honda và Yamaha mang động cơ Fi đều tỏ ra khá thoải mái và tiện dụng khi vận hành, ngay cả khi người điều khiển trong điều kiện đường đô thị hay nông thôn. Tuy nhiên, việc chọn chiếc xe nào lại phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng khác nhau.
Mức giá dành cho Future chế hòa khí là 24,5 triệu đồng với phanh đĩa, vành nan hoa. Bản Future FI (phanh đĩa, vành nan hoa) giá 28,99 triệu đồng và Future FI (phanh đĩa, vành đúc) là 29,99 triệu đồng. Tất cả đã bao gồm thuế GTGT. Mức giá của phiên bản Jupiter FI RC là 28,9 triệu đồng và Jupiter FI Gravita là 27,4 triệu đồng, đã gồm thuế GTGT.
Bình luận0