Đánh giá ưu nhược điểm xe Honda Jazz 2021 kèm giá lăn bánh mới nhất
Đánh giá ưu nhược điểm xe Honda Jazz 2021 kèm giá lăn bánh mới nhất: Honda Jazz 2021 thu hút với lưới tản nhiệt kích thước lớn liền mạch với cụm đèn trước, cản trước và cản sau thiết kế góc cạnh thể thao hơn, lazang hợp kim 16 inch và thêm 2 tuỳ chọn màu sắc mới là Orange Fury và Helios Yellow. Sức mạnh vận hành của Honda Jazz 2021 vẫn đến từ động cơ xăng 1.5L cho công suất 117 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 146 Nm tại vòng tua 4.700 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc vô cấp CVT .
Đánh giá ưu nhược điểm xe Honda Jazz 2021
Honda Jazz 2021 hay Honda Fit 2021 hoàn toàn mới sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao, trẻ trụng, trang bị nhiều tính năng tiện nghi và an toàn hấp dẫn… Honda Jazz 2021 hoàn toàn mới (tên gọi khác Honda Fit 2021 tại một số thị trường khác) được hãng xe Nhật nâng cấp thiết kế ngoại nội thất mới mang phong cách người anh em sedan hạng B Honda City, trang bị nhiều tính năng tiện nghi cao cấp hơn và công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại.Honda Jazz 2021 – tên xe sử dụng dành cho các nước thị trường Châu Á (trong đó cả Việt Nam), Châu Âu, Châu Phi và Trung Đông. Honda Fit – tên xe sử dụng tại thị trường Nhật Bản, Trung Quốc và Châu Mỹ.
Honda Jazz 2021 nằm trong phân khúc xe Hatchback hạng B cạnh tranh với những đối thủ như Toyota Yaris, Mazda 2, Suzuki Swift, Ford Fiesta, Kia Rio… dòng xe của Honda thu hút khách hàng nhờ thiết kế thể thao, khả năng vận hành thú vị và tiết kiệm nhiên liệu, trang bị tính năng hấp dẫn.
Thiết kế ngoại thất trên Honda Jazz 2021 thu hút với lưới tản nhiệt kích thước lớn liền mạch với cụm đèn trước, cản trước và cản sau thiết kế góc cạnh thể thao hơn, lazang hợp kim 16 inch và thêm 2 tuỳ chọn màu sắc mới là Orange Fury và Helios Yellow.
Sức mạnh vận hành của Honda Jazz 2021 vẫn đến từ động cơ xăng 1.5L cho công suất 117 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 146 Nm tại vòng tua 4.700 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc vô cấp CVT .
Không gian nội thất Honda Jazz 2021 có thiết kế giống với Honda CIty 217 phiên bản nâng cấp vừa bán ra tại Việt Nam. Xe được trang bị khá đầy đủ những tính năng tiện nghi hấp dẫn với một chiếc xe hạng B. Honda Jazz trang bị ghế xe bọc da với gác tay hàng ghế trước và 3 tựa đầu ghế sau, vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số thể thao, cần số bọc da.
Hệ thống giải trí trên Honda Jazz với màn hình cảm ứng trung tâm, tương thích kết nối Apple CarPlay và Android Auto, các kết nối đa phương tiện, điều hoà chỉnh cơ, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời…
Ghế xe trên Honda Jazz 2021 có thiết kế thể thao ôm người ngồi, hàng ghế sau gập linh hoạt theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng khoang hành lý tạo thành không gian phẳng khi cần chở nhiều hàng hoá hơn. Những trang bị an toàn và công nghệ hỗ trợ lái xe trên Honda Jazz với hệ thống điều khiển hành trình thích ứng, hệ thống cảnh báo va chạm trước, cạnh báo chệch làn đường, hỗ trợ duy trì làn đường, phanh tự động khẩn cấp…
Giá xe Honda Jazz 2021 mới nhất hôm nay
Mẫu xe hatchback 5 cửa thế hệ mới có diện mạo đẹp mắt và nhiều tính năng hữu ích, sẽ được bán ra thị trường Việt Nam kể từ Quý I năm 2021. Sau nhiều năm chờ đợi, rốt cuộc người tiêu dùng Việt Nam cũng được diện kiến mẫu xe Honda Jazz. Đây là chiếc hatchback 5 cửa, hiện đang ở thế hệ thứ 3 mới nhất và còn được biết đến với tên gọi “Honda Fit” ở một số thị trường nhất định, Honda Jazz sẽ là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Ford Fiesta và Toyota Yaris, sự xuất hiện này hứa hẹn sẽ tạo ra một cuộc cạnh tranh khốc liệt trong phân khúc xe cỡ nhỏ trong thời gian tới.
Cùng theo dõi giá xe Honda Jazz 2021 mới nhất hôm nay ngay dưới đây nhé!
Giá xe Honda Jazz 2021 – Hotline: 0903.613.578 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda Jazz 1.5 RS | 619,000,000 | 724,945,000 | 703,565,000 |
Honda Jazz 1.5 VX | 589,000,000 | 690,895,000 | 670,115,000 |
Honda Jazz 1.5 V | 539,000,000 | 634,145,000 | 614,365,000 |
Giá lăn bánh Honda Jazz tại Hà Nội
Giá lăn bánh Honda Jazz 2021 tại Hà Nội | |||
Phiên bản | Honda Jazz 1.5 RS | Honda Jazz 1.5 VX | Honda Jazz 1.5 V |
Giá niêm yết | 619,000,000 | 589,000,000 | 539,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 619,000,000 | 589,000,000 | 539,000,000 |
Giá tính thuế | 619,000,000 | 589,000,000 | 539,000,000 |
Phí trước bạ 12% | 74,280,000 | 70,680,000 | 64,680,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm vật chất 1,5% | 9,285,000 | 8,835,000 | 8,085,000 |
Tổng cộng | 725,338,400 | 691,288,400 | 634,538,400 |
Giá lăn bánh Honda Jazz 2021 tại HCM
Giá lăn bánh Honda Jazz 2021 tại TPHCM – Hotline: 0903.613.578 | |||
Phiên bản | Honda Jazz 1.5 RS | Honda Jazz 1.5 VX | Honda Jazz 1.5 V |
Giá niêm yết | 619,000,000 | 589,000,000 | 539,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 619,000,000 | 589,000,000 | 539,000,000 |
Giá tính thuế | 619,000,000 | 589,000,000 | 539,000,000 |
Phí trước bạ 10% | 61,900,000 | 58,900,000 | 53,900,000 |
Tiền biển số | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm vật chất 1,5% | 9,285,000 | 8,835,000 | 8,085,000 |
Tổng cộng | 703,958,400 | 670,508,400 | 614,758,400 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên đây là giá tạm tính dựa trên giá bán chính thức của Honda, Chi phí lăn bánh có thể thay đổi phụ thuộc vào trang bị hoặc phụ kiện lắp thêm!
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất năm 2021
Giá xe Honda City 2021 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda City 1.5MT | 559,000,000 | 657,238,400 | 637,058,400 |
Honda City 1.5 Top | 599,000,000 | 702,638,400 | 681,658,400 |
Giá xe Honda Civic 2021 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda Civic 1.5G | 826,000,000 | 960,283,400 | 934,763,400 |
Honda Civic 1.8 AT | 758,000,000 | 883,103,400 | 883,103,400 |
Honda Civic 1.5 Turbo | 898,000,000 | 1,042,003,400 | 1,015,043,400 |
Giá xe Honda CR-V 2021 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda CR-V 1.5 L | 1,068,000,000 | 1,234,953,400 | 1,204,593,400 |
Honda CR-V 1.5 G | 998,000,000 | 1,155,503,400 | 1,126,543,400 |
Honda CR-V 1.5 E | 958,000,000 | 1,110,103,400 | 1,081,943,400 |
Giá xe Honda Jazz 2021 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Honda Jazz 1.5 RS | 619,000,000 | 725,338,400 | 703,958,400 |
Honda Jazz 1.5 VX | 589,000,000 | 691,288,400 | 670,508,400 |
Honda Jazz 1.5 V | 539,000,000 | 634,538,400 | 614,758,400 |
Honda Accord 2.4 AT | 1,198,000,000 | 1,382,503,400 | 1,349,543,400 |
Honda Odyssey 2.4 CVT | 1,990,000,000 | 2,281,423,400 | 2,232,623,400 |
Kết: Các chuyên giá đánh giá xe Honda Jazz 2021 đơn giản là một mẫu xe subcompact hatchback tuyệt vời dành cho những khách hàng bình dân không muốn chi quá nhiều tiền để mua xe mới. Với nhiều ưu điểm cùng với chất lượng sản xuất danh tiếng của hãng xe Nhật Bản, Honda Jazz 2021 hoàn toàn xứng đáng nằm trong danh sách ưu tiên của khách hàng. Ưu điểm xe Honda Jazz 2021: Nội thất rộng rãi và linh hoạt; Tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời; Biến thể LX có hộp số tiêu chuẩn được đánh giá cao; Cảm giác lái đặc sắc. Nhược điểm xe Honda Jazz2018: Đệm ghế mỏng; Bảng điều khiển có phong cách hơi lố; Không nhanh nhẹn như trước.
Tags: Honda Jazz, Honda Jazz 2021, Honda Jazz 2021, giá xe Honda, đánh giá Honda Jazz 2021
Bình luận0